释义 |
句 | | | | | [gōu] | | Bộ: 口 - Khẩu | | Số nét: 5 | | Hán Việt: CÂU | | | nước Câu Li (tên nước cổ, sau này thường dùng làm tên người như Câu Tiễn, vua nước Việt thời Xuân Thu.)。高句骊,古国名。又人名用字,句践,春秋时越国国王。 | | | Ghi chú: 另见jù | | [jù] | | Bộ: 勹(Bao) | | Hán Việt: CÚ | | | 1. câu。句子。 | | | 语句。 | | câu cú. | | | 词句。 | | câu từ. | | | 造句。 | | đặt câu | | | 2. câu (lượng từ)。量词,用于语言。 | | | 三句话不离本行。 | | ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc, công tác mình đang làm. | | | 写了两句诗。 | | đã viết mấy câu thơ. | | | Ghi chú: 另见gōu。 | | Từ ghép: | | | 句读 ; 句法 ; 句号 ; 句子 ; 句子成分 |
|