| | | |
| [lǐwàilǐ] |
| | 1. tính gộp cả hai phía。两方面合计。 |
| | a. giảm thu cộng với tăng chi。减少收入加上增加支出。 |
| | b. giảm chi cộng với tăng thu。减少支出加上增加收入。 |
| | c. thu nhập trong dự kiến cộng với thu nhập thất thường。预料的收入加上意外的收入。 |
| | d. chi trong dự kiến cộng với chi thất thường。预料的支出加上意外的支出入。 |
| | 这个月省了五十块钱,爱人又多寄来五十块,里外里有一百块的富余。 |
| tháng này tiết kiệm được 50 đồng, bà xã gởi đến 50 đồng, dư được 100 đồng. |
| | 2. cũng thế cả。表示不论怎么计算(结果还是一样)。 |
| | 三个人干五天跟五个人干三天,里外里是一样。 |
| ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả. |