释义 |
泸 | | | | Từ phồn thể: (瀘) | | [lú] | | Bộ: 水 (氵,氺) - Thuỷ | | Số nét: 9 | | Hán Việt: LÔ, LƯ | | | 1. Lô Thuỷ (một đoạn của sông Kim Sa, nằm trên ranh giới giữa hai tỉnh Tứ Xuyên và Vân Nam, Trung Quốc)。泸水,就是今金 沙江在四川宜宾以上、云南四川交界处的一段。 | | | 2. Lô Thuỷ (nay gọi là Nộ Giang)。泸水,就是今怒江。 | | Từ ghép: | | | 泸州大曲 |
|