| | | |
| [gāofēng] |
| | 1. đỉnh núi cao。高的山峰。 |
| | 1960年5月25日中国登山队胜利地登上了世界第一高峰珠穆朗玛峰。 |
| ngày 25 tháng 5 năm 1960 đoàn leo núi của Trung Quốc đã leo lên đỉnh Everest cao nhất thế giới. |
| | 2. đỉnh cao; cao điểm。比喻事物发展的最高点。 |
| | 把革命推向胜利的高峰 |
| đýa cách mạng lên đỉnh cao của thắng lợi. |
| | 上下班高峰时间路上比较拥挤。 |
| đường phố thường kẹt xe vào những giờ cao điểm |