释义 |
细水长流 | | | | [xìshuǐchángliú] | | Hán Việt: TẾ THUỶ TRƯỜNG LƯU | | | 1. sử dụng tiết kiệm thì dùng được lâu; nước chảy nhỏ thì dòng chảy sẽ dài (ví với việc dùng ít thì lâu hết, sử dụng sức người, sức của tiết kiệm thì không lúc nào thiếu)。比喻节约使用财物或人力,使经常不缺。 | | | 2. làm một ít và kiên trì làm mãi; khe nhỏ sông dài (ví với làm đều đều, từng tí một không bao giờ ngừng)。比喻一点一滴地做某件事,总不间断。 |
|