| | | |
| [kētóupèngnǎo] |
| | 1. chen chúc。形容人多而相挤相 碰或东西多而人跟东西相挤相 碰。 |
| | 一 大群人磕头碰脑地挤着看热闹。 |
| một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập. |
| | 2. gặp hoài; giáp mặt thường xuyên。指 经常碰见, 往来。 |
| | 都住 在一条街上,成天磕头碰脑的,低头不见抬头见。 |
| cùng sống chung trên một con đường, cả ngày gặp hoài |
| | 3. nảy sinh xung đột; phát sinh mâu thuẫn。比喻发生冲突; 闹矛盾。 |
| | 老人家热心肠,街坊四邻有个磕头碰脑 的事,他都出面 调停。 |
| cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp. |