| | | |
| [jiéshù] |
| | 1. kết thúc; hết; chấm dứt; kết liễu。发展或进行到最后阶段,不再继续。 |
| | 秋收快要结束了。 |
| thu hoạch vụ thu sắp kết thúc. |
| | 代表团结束了对北京的访问。 |
| đoàn đại biểu đã kết thúc chuyến đi phỏng vấn ở Bắc Kinh. |
| | 2. thắt; tết; trang điểm (thường thấy trong bạch thoại thời kì đầu)。装束;打扮(多见于早期白话)。 |