| | | |
| [miànmù] |
| | 1. khuôn mặt; vẻ mặt; diện mạo; bộ mặt。脸的形状; 相貌。 |
| | 面目狰狞。 |
| bộ mặt độc ác; bộ mặt ghê tởm. |
| | 面目可憎。 |
| vẻ mặt đáng ghét. |
| | 2. bộ mặt。比喻事物所呈现的景象,状态。 |
| | 政治面目。 |
| bộ mặt chính trị. |
| | 不见庐山真面目。 |
| không thấy được bộ mặt thật của huyện Lô Sơn; không thấy được mặt trái của sự việc. |
| | 3. mặt mũi; mặt mày (danh dự, tôn trọng)。面子;脸面。 |
| | 要是任务完不成,我没有面目回去见首长和同志们。 |
| nếu nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không còn mặt mũi nào quay về gặp thủ trưởng và các đồng chí nữa. |