释义 |
至于 | | | | | [zhìyú] | | | 1. đến nỗi; đến mức。表示达到某种程度。 | | | 他说了要来的,也许晚一些,不至于不来吧? | | anh ấy nói là sẽ đến, có lẽ muộn một lúc, không đến nỗi là không đến? | | | 2. còn như; còn。表示另提一事。 | | | 这两年来,村里新盖的瓦房就有几百间,至于村民添置的电器、日用品,就不可胜数了。 | | hai năm nay, trong thôn đã có mấy trăm ngôi nhà ngói mới xây, còn những vật dụng hàng ngày do nông dân sắm thêm thì nhiều không kể siết. |
|