释义 |
电码 | | | | [diànmǎ] | | | 1. mã điện báo; mã điện tín。指打电报的时候所用的符号,通常有两种。一种是用时间长短不同的电流脉冲(点和画)来组成各种符号代替字母和数字,叫做不均匀电码。一种是用时间长短相同而电流方向不同或有电、 无电的电流脉冲来组成各种符号,叫做均匀电码。 | | | 2. mã điện báo; mã điện tín (Trung Quốc dùng chữ Hán để đánh điện tín, dùng 4 số để thay thế một chữ Hán.)。中国用汉字打电报时,用四个数字代表一个汉子,也叫电码。 |
|