释义 |
编制 | | | | | [biānzhì] | | 动 | | | 1. đan; tết; bện; thắt; dệt; kết; thêu dệt; bày ra; xếp nếp。用细长的东西交叉组织起来,制成器物。 | | | 用柳条编制的筐子。 | | sọt đan bằng cành liễu | | 动 | | | 2. lên kế hoạch; lập phương án; lên kế hoạch; làm quy trình。根据资料做出(规程、方案、计划等) 。 | | | 编制教学方案。 | | lên kế hoạch giảng dạy | | 名 | | | 3. biên chế; phân công; cơ cấu cán bộ。工作单位中人员数量的定额和职务的分配。 | | | 紧缩编制,下放干部。 | | thu hẹp biên chế, đưa cán bộ xuống cơ sở |
|