| | | |
| [tōngyòng] |
| | 1. thông dụng; dùng phổ biến。(在一定范围内)普遍使用。 |
| | 国际单位制世界通用。 |
| đơn vị đo lường quốc tế dùng phổ biến cho cả thế giới. |
| | 使用当地民族通用的语言文字。 |
| sử dụng tiếng nói chữ viết thông dụng của dân địa phương. |
| | 2. dùng thay; dùng thay cho nhau (trong tiếng Hán.)。某些写法不同而读音相同的汉字彼此可以换用(有的限于某一意义),如'太'和'泰','措词'和'措辞'。 |