| | | |
| [yíjiāo] |
| | 1. chuyển giao; giao cho。把人或事物转移给有关方面。 |
| | 把罪犯移交法庭审讯。 |
| giao tội phạm cho toà án thẩm vấn. |
| | 工程竣工后已移交使用单位。 |
| công trình hoàn thành xong đã chuyển giao cho đơn vị sử dụng. |
| | 2. bàn giao。原来负责经管的人离职前把所管的事物交给接手的人。 |
| | 新会计刚到,账目还没有移交。 |
| kế toán mới vừa đến sổ sách vẫn chưa bàn giao. |