| | | |
| [yīyī] |
| | 1. (Dùng trước hai danh từ cùng loại)。分别用在两个同类的名词前面。 |
| | a. (Biểu thị toàn bộ)。表示整个。 |
| | 一心一意。 |
| toàn tâm toàn ý |
| | 一生一世(人的一生)。 |
| suốt đời |
| | b. (Biểu thị số lượng cực nhỏ)。表示数量极少。 |
| | 一针一线。 |
| một cây kim một sợi chỉ |
| | 一草一木。 |
| một ngọn cỏ, một gốc cây |
| | 一言一行。 |
| một lời nói, một việc làm |
| | 2. (Đặt trước hai danh từ không cùng loại)。分别用在不同类的名词前面。 |
| | a. (Dùng danh từ đối nhau, biểu thị sự so sánh trước và sau)。用相对的名词表明前后事物的对比。 |
| | 一薰一莸(比喻好的和坏的有区别)。 |
| một cọng cỏ thơm, một cọng cỏ thối (ví với có sự phân biệt xấu tốt) |
| | b. (Đặt trước các danh từ liên quan với nhau, biểu thị mối quan hệ giữa các sự vật.)。用相关的名词表示事物的关系。 |
| | 一本一利(指本钱和利息相等)。 |
| một vốn một lãi |
| | 3. (Đặt trước động từ cùng loại biểu thị động tác liên tục.)。分别用在同类动词的前面,表示动作是连续的。 |
| | 一瘸一拐。 |
| tập tà tập tễnh |
| | 一歪一扭。 |
| lảo đà lảo đảo |
| | 4. (Đặt trước hai động từ đối nhau, biểu thị sự phối hợp giữa hai mặt hoặc hai động tác kế tiếp nhau.)。分别用在相对的动词前面,表示两方面的行动协调配合或两种动作交替进行。 |
| | 一问一答。 |
| một bên hỏi một bên trả lời |
| | 一唱一和。 |
| bên xướng bên hoạ |
| | 一起一落。 |
| bên nổi lên bên tụt xuống |
| | 一张一弛。 |
| bên căng bên chùng |
| | 5. (Đặt trước các phương vị từ, tính từ... tương phản, biểu thị phương vị hoặc tình huống ngược nhau.)。分别用在相反的方位词、形容词等的前面,表示相反的方位或情况。 |
| | 一上一下。 |
| cái trên cái dưới |
| | 一东一西。 |
| cái đông cái tây |
| | 一长一短。 |
| bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài |