| | | |
| [jiélù] |
| | 1. trích; trích dẫn; trích lục。从整篇文字里摘取重要的部分。 |
| | 这篇文章太长,只能节录发表。 |
| bài văn này quá dài, chỉ có thể trích ra đăng thôi. |
| | 2. phần trích; đoạn trích。摘录下来的部分。 |
| | 这里发表的是全文,不是节录。 |
| đây là đăng toàn bài, không phải phần trích. |
| | 这一篇是读者来信的节录。 |
| đây là phần trích trong thư gởi đến của các độc giả. |