请输入您要查询的越南语单词:

 

单词 滥竽充数
释义 滥竽充数
[lànyúchōngshù]
Hán Việt: LẠM VÔ SUNG SỐ
 thật giả lẫn lộn; lập lờ đánh lận con đen; trà trộn (Thời chiến quốc, Tề Tuyên Vương thích nghe hợp tấu kèn vu, nên đã lập một đội nhạc công đến ba trăm người, trong đó có Nam Quách. Do biết lấy lòng Tuyên Vương nên Nam Quách được Tuyên Vương yêu quý và đãi ngộ rất trọng hậu. Sau khi Tề Tuyên Vương băng hà, Tề Mẫn Vương kế vị, chủ mới cũng thích nghe thổi kèn vu, nhưng chỉ thích nghe độc tấu kèn. Sau khi lệnh ban từng người trong ban nhạc đến thổi cho Vua nghe thì Nam Quách biến đi đâu mất. Thì ra Nam Quách không biết thổi kèn vu, mà chỉ cầm kèn lẫn trong đám hợp xướng mà thôi)。齐宣王用三百人 吹竿,南郭先生不会吹,混在中间充数(见于《韩非子·内储说上》),比喻没有真正的才干,而混在行家 里面充数,或拿不好的东西混在好的里面充数。
随便看

 

越汉翻译词典包含66682条越汉汉越翻译词条,基本涵盖了全部常用越南语单词及常用语的翻译及用法,是越南语学习的有利工具。

 

Copyright © 2004-2024 Newdu.com All Rights Reserved
更新时间:2025/6/11 9:16:36