释义 |
漾 | | | | | [yàng] | | Bộ: 水 (氵,氺) - Thuỷ | | Số nét: 15 | | Hán Việt: DẠNG | | 动 | | | 1. xao động (mặt nước)。水面微微动荡。 | | | 荡漾 | | dập dềnh | | 动 | | | 2. tràn (chất lỏng vì đầy quá cho nên tràn ra ngoài)。液体太满而向外流。 | | | 这碗汤盛得太满,都漾出来了。 | | chén canh này múc đầy quá, tràn cả ra ngoài. | | | 脸上漾出了笑容。 | | gương mặt tràn đầy niềm vui. | | 名 | | | 3. hồ nhỏ; đầm nhỏ。小的湖泊。 | | Từ ghép: | | | 漾奶 |
|