请输入您要查询的越南语单词:

 

单词 空城计
释义 空城计
[kōngchéngjì]
 không thành kế; kế để trống thành; vườn không nhà trống; chiến thuật để vườn không nhà trống (một câu chuyện trong tiểu thuyết "Tam Quốc Diễn Nghĩa". Sau khi tướng nước Thục là Mã Tốc bị thất thủ, Tư Mã Ý (tướng nước Nguỵ) đem quân đến vây ép thành, Gia Cát Lượng cho mở toang các cổng thành, một mình điềm tĩnh ngồi trên mặt thành gảy đàn. Tư Mã Ý hoài nghi bên trong thành đã được mai phục chu đáo nên đã ra lệnh rút quân về. Về sau, khi nói đến "KHÔNG THÀNH KẾ" là ý muốn ám chỉ thực lực yếu nhưng qua mặt được đối phương)。小说"三国演义"中 的故事。蜀将马谡失守街亭后, 魏将司马懿率兵直逼西城,诸葛亮无兵迎敌,但沉着镇定,打开城门,自己在城楼上弹琴。司马懿怀疑设 有埋伏,引兵退去。后来用"空城计"泛指掩饰力量空虚,骗过对方的策略。
随便看

 

越汉翻译词典包含66682条越汉汉越翻译词条,基本涵盖了全部常用越南语单词及常用语的翻译及用法,是越南语学习的有利工具。

 

Copyright © 2004-2024 Newdu.com All Rights Reserved
更新时间:2025/5/3 8:28:55