| | | |
| [tūpò] |
| | 1. đột phá。集中兵力向一点进攻或反攻,打开缺口。 |
| | 突破封锁 |
| phá vòng vây; đột phá sự phong toả. |
| | 突破防线 |
| phá vở phòng tuyến. |
| | 突破敌人阵地 |
| đột phá vào trận địa quân địch. |
| | 2. phá bỏ (khó khăn, hạn chế)。打破(困难、限制等)。 |
| | 突破难关 |
| phá bỏ cửa ải khó khăn |
| | 突破定额 |
| phá định mức |
| | 对这个问题的研究又有新的突破。 |
| nghiên cứu vấn đề này lại có bước đột phá mới. |