| | | |
| [nà·me] |
| | 1. như vậy; như thế; như thế đấy; thế đó; thế đấy。指示性质、状态、方式、程度等。 |
| | 我不好意思那么说。 |
| tôi thật ngại khi phải nói như vậy. |
| | 像油菜花那么黄。 |
| vàng như màu hoa cải vậy. |
| | 来了那么多的人。 |
| người đến đông như thế đấy. |
| | 2. như thế (dùng trước số lượng từ)。放在数量词前,表示估计。 |
| | 借那么二三十个麻袋就够了。 |
| mượn hai ba chục cái bao bố như thế là đủ rồi. |
| | 3. thì。表示顺着上文的语意,申说应有的结果(上文可以是对方的话, 也可以是自己提出的问题或假设)。 |
| | 这样做既然不行,那么你打算怎么办呢? |
| làm như vầy đã không được rồi thì anh tính làm sao đây? |
| | 如果你认为可以这么办,那么咱们就赶紧去办吧! |
| nếu bạn thấy làm như vậy là được thì chúng ta mau đi làm thôi. |