释义 |
灰溜溜 | | | | | [huīliūliū] | | | 1. xám xịt; xám ngắt; xám xì; xám xì xám xịt (có ý chán ghét)。灰溜溜的:形容颜色暗淡(含厌恶意)。 | | | 屋子多年没粉刷,灰溜溜的。 | | ngôi nhà nhiều năm không quét vôi, trông xám xịt. | | | 2. ảo não; chán chường; ỉu xìu; chán nản。形容神情懊丧或消沉。 | | | 他挨了一顿训斥,灰溜溜地走出来。 | | nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi. | | | 不知什么原因,他这阵子显得灰溜溜的。 | | không biết vì nguyên nhân gì, nó tỏ ra rất chán chường. |
|