| | | |
| [chúfēi] |
| 连 |
| | 1. trừ phi; trừ khi; nếu không; chỉ có; chỉ với điều kiện là (biểu thị điều kiện duy nhất, thường kết hợp với '才、否则、不然')。表示唯一的条件,相当于'只有',常跟'才、否则、不然'等合用。 |
| | 若要人不知,除非已莫为。 |
| muốn mọi người không biết, trừ phi mình đừng làm. |
| | 除非修个水库,才能更好地解决灌溉问题。 |
| chỉ có xây dựng hồ chứa nước thì mới có thể giải quyết tốt hơn vấn đề tưới tiêu. |
| | 2. ngoài ra; trừ ra; trừ; loại ra; không kể。表示不计算在内,相当于'除了'。 |
| | 上山那条道除非他,没人认识。 |
| con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết. |