释义 |
财神 | | | | [cáishén] | | 名 | | | 1. thần tài (người mê tín chỉ vị thần có thể làm cho ta phát tài. Vốn là vị thần được thờ cúng trong Đạo giáo, theo truyền thuyết có tên gọi là Triệu Công Minh, còn gọi là Triệu công nguyên soái.)。迷信的人指可以使人发财致富的神,原为道教所 崇奉的神仙,据传姓赵名公明,亦称赵公元帅。也叫财神爷。 | | | 2. thần tài; người cực giàu; cự phú。极富的人。 |
|