释义 |
较 | | | | | Từ phồn thể: (較) | | [jiào] | | Bộ: 車 (车) - Xa | | Số nét: 13 | | Hán Việt: GIẢO | | | 1. so sánh; đọ; so với; khá; tương đối。比较。 | | | 较量。 | | đọ sức. | | | 较一较劲儿。 | | đọ sức một phen. | | | 工作较前更为努力。 | | công tác so với trước có cố gắng hơn. | | | 用较少的钱,办较多的事。 | | dùng tương đối ít tiền mà làm được khá nhiều việc. | | 书 | | | 2. tính toán; so đo。计较。 | | 书 | | | 3. rõ ràng; rõ rệt。明显。 | | | 彰明较著。 | | sáng sủa rõ ràng. | | | 二者较然不同。 | | hai cái khác nhau rõ ràng | | Từ ghép: | | | 较比 ; 较场 ; 较量 ; 较真 ; 较著 |
|