请输入您要查询的越南语单词:

 

单词
释义
Từ phồn thể: (蓋)
[gài]
Bộ: 皿 - Mãnh
Số nét: 11
Hán Việt: CÁI
 1. nắp; vung; nắp vung。(盖儿)器物上部有遮蔽作用的东西。
 锅盖
 nắp nồi
 茶壶盖儿。
 nắp bình trà
 天灵盖
 đỉnh đầu; thiên linh cái
 2. mu; mai。(盖儿)动物背部的甲壳。
 螃蟹盖儿。
 mai cua
 乌龟盖儿。
 mu rùa
 3. cái ô; cái dù; lọng (thời xưa)。古时把伞叫盖(现在方言还有把伞叫雨盖的)。
 华盖(古代车上像伞的篷子)。
 mui xe hình lọng
 4. che; che đậy; phủ; đậy; đắp。由上而下地遮掩;蒙上。
 遮盖
 đậy lại; che lại
 盖盖儿。
 đậy nắp lại
 盖被子
 đắp chăn
 撒种后盖上一层土
 gieo giống xong phủ một lớp đất lên.
 丑事情想盖也盖不住。
 việc xấu muốn che đậy cũng không được.
 5. đóng; đóng dấu。打上(印)。
 盖钢印
 đóng dấu đồng
 盖图章
 đóng dấu
 6. lấn át; át; áp đảo。超过;压倒。
 他的嗓门很大,把别人的声音都盖下去了。
 giọng anh ấy rất to, át hết tiếng người khác
 7. rất hay; cực tốt。超出一般地好;非常好。
 昨天的戏演得真盖。
 buổi diễn kịch hôm qua rất hay.
 8. xây; xây cất (nhà cửa)。建筑(房屋)。
 翻盖楼房
 xây lại nhà cửa
 宿舍盖好了
 ký túc xá xây xong rồi; nhà xây xong rồi.
 9. bàn trang (dụng cụ để san phẳng luống dùng trong nông nghiệp)。耢。
 10. họ Cái。姓。
 11. khoảng; khoảng chừng; đại khái。大概。
 此书之印行盖在1902年。
 cuốn sách này in vào khoảng năm 1902.
 12. nói rõ nguyên nhân và lý do (mượn bài văn)。承上文申说理由或原因。
 屈平之作《离骚》,盖自怨生也。
 tác phẩm "Li Tao" của Khuất Bình, đã nói rõ nguyên nhân sự oán trách cuộc sống của ông.
 Ghi chú: 另见gě
Từ ghép:
 盖菜 ; 盖饭 ; 盖棺论定 ; 盖火 ; 盖建 ; 盖韭 ; 盖帘 ; 盖帽儿 ; 盖然性 ; 盖世 ; 盖世太保 ; 盖头 ; 盖碗 ; 盖造 ; 盖子
Từ phồn thể: (蓋)
[gě]
Bộ: 羊(Dương)
Hán Việt: CÁI
 họ Cái。姓。
 Ghi chú: 另见gài
随便看

 

越汉翻译词典包含66682条越汉汉越翻译词条,基本涵盖了全部常用越南语单词及常用语的翻译及用法,是越南语学习的有利工具。

 

Copyright © 2004-2024 Newdu.com All Rights Reserved
更新时间:2025/6/1 6:25:26