释义 |
剥蚀 | | | | | [bōshí] | | 动 | | | 1. bào mòn; ăn mòn; gặm mòn (bề mặt vật chất bị hư hại do bị phong hoá); trở nên mỏng, hư, yếu。 物质表面因风化而损坏。 | | | 因受风雨的剥蚀,石刻的文字已经不易辨认。 | | do bị mưa gió bào mòn, khó mà nhìn ra mấy chữ khắc trên đá. | | | 2. lột trần; bóc mòn (gió, nước chảy, sông băng ...phá hoại bề mặt trái đất, khiến cho các phần nổi lên dần dần thấp xuống)。风、流水、冰川等破坏地球表面,使隆起的部分逐渐变平。 | | | 3. xâm thực; xói mòn。侵蚀。 |
|