| | | |
| [pǔjí] |
| | 1. phổ cập; phổ biến (khu vực, phạm vi...)。普遍地传到(地区、范围等)。 |
| | 这本书已经普及全国。 |
| quyển sách này đã được phổ biến trên khắp đất nước. |
| | 2. phổ biến rộng khắp。普遍推广,使大众化。 |
| | 普及卫生常识。 |
| phổ cập những kiến thức cơ bản về vệ sinh. |
| | 在普及的基础上提高。 |
| nâng cao trên cơ sở phổ cập. |