释义 |
鄹 | | | | Từ phồn thể: (郰) | | [zōu] | | Bộ: 邑 (阝) - Ấp | | Số nét: 21 | | Hán Việt: TRÂU | | | 1. Trâu (tên đất ở nước Lỗ thời Xuân Thu, nay ở Đông nam Khúc Phụ, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc.)。春秋时鲁国地名,在今山东曲阜东南。 | | | 2. Trâu (tên nước thời Chu, nay ở huyện Trâu, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc.)。同'邹'1.。 |
|