| | | |
| [guǒ] |
| Bộ: 衣 (衤) - Y |
| Số nét: 14 |
| Hán Việt: QUẢ |
| | 1. bọc; quấn; buộc; bó; băng bó。(用纸、布或其他片状物)缠绕;包扎。 |
| | 包裹 |
| cái bọc; cái gói |
| | 裹腿 |
| quấn xà cạp |
| | 用绷带把伤口裹好。 |
| dùng băng băng bó vết thương lại. |
| | 2. bao; gói。包裹好的东西。 |
| | 大包小裹 |
| gói nhỏ bịch lớn |
| | 3. bắt đi; lấy đi; bắt đi theo。为了不正当的目的把人或物夹杂在别的人或物里面。 |
| | 土匪逃跑时裹走了村子里的几个人。 |
| khi rút đi, bọn phỉ đã bắt đi mấy người trong thôn. |
| | 4. mút; bú (sữa)。吸(奶)。 |
| | 小孩儿一生下来就会裹奶。 |
| trẻ con vừa sinh ra đã biết bú sữa ngay. |
| Từ ghép: |
| | 裹脚 ; 裹脚 ; 裹乱 ; 裹腿 ; 裹胁 ; 裹挟 ; 裹扎 ; 裹足不前 |