| | | |
| [xiāngfǎn] |
| | 1. tương phản; trái ngược nhau。事物的两个方面互相矛盾、互相排斥。 |
| | 相反相成。 |
| thống nhất và đối lập |
| | 两个人走的方向相反。 |
| hướng đi của hai người trái ngược nhau |
| | 2. trái lại; ngược lại (dùng ở đầu câu sau hoặc giữa câu biểu thị sự mâu thuẫn với câu trên)。用在下文句首或句中,表示跟上文所说的意思相矛盾。 |
| | 他不但没被困难吓倒,相反地,战斗意志越来越坚强了。 |
| anh ấy không những không bị khó khăn đánh gục, trái lại, ý chí chiến đấu càng ngày càng kiên cường hơn. |