| | | |
| Từ phồn thể: (貫) |
| [guàn] |
| Bộ: 貝 (贝) - Bối |
| Số nét: 8 |
| Hán Việt: QUÁN |
| | 1. luồn qua; xuyên qua; thông; suốt。穿;贯通。 |
| | 如雷贯耳 |
| như sấm xuyên qua tai |
| | 学贯古今。 |
| học thông cổ kim |
| | 2. nối liền; nối nhau; xâu chuỗi; nối đuôi; nối gót。连贯。 |
| | 鱼贯而入 |
| nối đuôi nhau mà vào; nối gót đi vào. |
| | 累累如贯珠。 |
| chùm chùm như xâu chuỗi. |
| | 3. quan tiền (một nghìn đồng tiền xâu thành một chuỗi)。旧时的制钱,用绳子穿上,每一千个叫一贯。 |
| | 万贯家私 |
| gia tài bạc triệu |
| | 4. nguyên quán; quê quán。世代居住的地方。 |
| | 籍贯 |
| quê quán |
| | 乡贯 |
| nguyên quán |
| | 5. lệ thường; lệ cũ。事例;成例。 |
| | 一扔旧贯。 |
| vẫn theo lệ cũ. |
| | 6. họ Quán。姓。 |
| Từ ghép: |
| | 贯彻 ; 贯穿 ; 贯串 ; 贯口 ; 贯气 ; 贯通 ; 贯注 |