请输入您要查询的越南语单词:

 

单词
释义
[zhī]
Bộ: 丿 (乀,乁) - Phiệt
Số nét: 4
Hán Việt: CHI
 1. tới; hướng tới; hướng về。往。
 由京之沪。
 từ Bắc Kinh đến Thượng Hải.
 2. cái đó; người đó (dùng làm tân ngữ)。代词,代替人或事物(限于做宾语)。
 求之不得。
 cầu mong cái đó mà không được.
 取之不尽。
 lấy không hết.
 操之过急。
 làm việc đó quá gấp.
 言之成理。
 có lý có lẽ; lời nói hợp đạo lý.
 取而代之。
 chiếm chỗ đứng của người khác.
 有过之无不及。
 có hơn không kém.
 反其道而行之。
 thi hành trái với đạo lý đó.
 3. (đại từ, không chỉ một cái gì cụ thể)。代词,虚用,无所指。
 久而久之。
 qua một thời gian dài; lâu dài.
 不觉手之舞之,足之蹈之。
 bất giác hoa tay múa chân.
 4. này; đó 。代词,这;那。
 之二虫
 hai con sâu này.
 5.
 a. của。助词,用在定语和中心词之间,组成偏正词组。
 b. của (biểu thị quan hệ lãnh thuộc)。表示领属关系。
 赤子之心。
 tấm lòng son
 钟鼓之声。
 tiếng chiêng tiếng trống.
 以子之矛,攻子之盾。
 gậy ông đập lưng ông; lấy giáo của ông đâm mộc của ông.
 c. (biểu thị quan hệ tu sức)。表示一般的修饰关系。
 光荣之家。
 gia đình vinh quang; gia đình vẻ vang.
 无价之宝。
 vật báu vô giá
 缓兵之计。
 kế hoãn binh
 千里之外。
 ngoài nghìn dặm
 意料之中。
 nằm trong dự đoán; nằm trong dự liệu
 十分之九。
 chín phần mười
 6. (dùng trong kết cấu chủ vị, làm mất tính độc lập của nó, và biến thành kết cấu chính phụ)。用在主谓结构之间,取消它的独立性,使变成偏正结构。
 中国之大。
 Trung Quốc rộng lớn
 战斗之烈。
 tính ác liệt của chiến đấu.
 大道之行也,天下为公。
 đạo lớn được thi hành, thì thiên hạ là của chung.
 如因势利导,则如水之就下,极为自然。
 nếu như thuận theo xu thế mà làm thì cũng như nước chảy xuôi, rất tự nhiên.
Từ ghép:
 之后 ; 之乎者也 ; 之前
随便看

 

越汉翻译词典包含66682条越汉汉越翻译词条,基本涵盖了全部常用越南语单词及常用语的翻译及用法,是越南语学习的有利工具。

 

Copyright © 2004-2024 Newdu.com All Rights Reserved
更新时间:2025/6/17 18:02:01