| | | |
| [guànzhù] |
| | 1. tập trung; dốc; dồn hết; tập trung tư tưởng (tinh thần, nghị lực)。(精神、精力)集中。 |
| | 把精力贯注在工作上。 |
| dốc toàn lực vào công việc. |
| | 他全神贯注地听着。 |
| anh ấy đang tập trung hết tinh thần để lắng nghe. |
| | 2. liên quan; liền (ngữ nghĩa, ngữ khí)。(语意、语气)连贯;贯穿。 |
| | 这两句是一气贯注下来的。 |
| hai câu này liền một mạch với nhau. |