释义 |
假设 | | | | | [jiǎshè] | | | 1. giả như; tỉ như; giả dụ。姑且认定。 | | | 这本书印了十万册,假设每册只有一个读者,那也就有十万个读者。 | | quyển sách này in thành một trăm ngàn cuốn, tỉ như mỗi cuốn có một độc giả, thế thì cũng có đến một trăm ngàn độc giả. | | | 2. giả thuyết。科学研究上对客观事物的假定的说明,假设要根据事实提出,经过实践证明是正确的,就成为理论。 |
|