| | | |
| [mò] |
| Bộ: 艸 (艹) - Thảo |
| Số nét: 10 |
| Hán Việt: MẠC |
| | 1. không có ai; không có gì; chẳng có cái nào; chẳng việc gì。表示'没有谁'或'没有哪一种东西'。 |
| | 莫不欣喜。 |
| không ai là không vui mừng. |
| | 莫名其妙。 |
| không hiểu ra sao cả. |
| | 2. không。不。 |
| | 莫如。 |
| không bằng. |
| | 3. chớ; đừng。不要。 |
| | 莫哭。 |
| đừng khóc. |
| | 我不懂这里的规矩,请莫见怪。 |
| tôi không biết qui định ở đây, xin đừng trách tôi. |
| | 4. biểu thị sự phán đoán hay phản vấn。表示揣测或反问。 |
| | 莫非。 |
| phải chăng. |
| | 莫不是。 |
| chẳng lẽ. |
| | 5. họ Mạt。(Ṃ)姓。 |
| Từ ghép: |
| | 莫不 ; 莫不是 ; 莫测高深 ; 莫大 ; 莫非 ; 马累 ; 莫罗尼 ; 莫名其妙 ; 莫逆 ; 莫如 ; 莫瑞兹比港 ; 莫若 ; 莫桑比克 ; 莫斯科 ; 莫须有 ; 莫邪 ; 莫衷一是 |