释义 |
过分 | | | | | [guòfèn] | | | quá; quá đáng; quá mức; quá trớn; lố trớn (lời nói, việc làm)。(说话、做事)超过一定的程度或限度。 | | | 过分谦虚,就显得虚伪了。 | | khiêm tốn quá thì sẽ có vẻ giả dối. | | | 这幅画虽然画得不够好,但你把它说得一文不值,也未免过分了。 | | bức tranh này tuy vẽ không đẹp lắm, nhưng anh bảo không đáng giá một xu thì cũng hơi quá đáng. | | | 言之过分 | | nói quá đáng | | | 过分热心 | | quá sốt sắng. | | | 过分的要求 | | đòi hỏi quá đáng. |
|