| | | |
| [guòqù] |
| | 1. đã qua; quá khứ; trước đây。时间词,现在以前的时期(区别于'现在、将来')。 |
| | 过去的工作只不过像万里长征走完了第一步。 |
| công việc trước đây chẳng qua là đi hết bước đầu tiên trong cuộc trường chinh vạn dặm. |
| | 2. đi qua; qua。离开或经过说话人(或叙述的对象)所在地向另一个地点去。 |
| | 你在这里等着,我过去看看。 |
| anh đợi ở đây, tôi qua xem thử. |
| | 门口刚过去一辆汽车。 |
| ngoài cửa vừa có chiếc ô tô chạy ngang qua. |
| | 3. mất; chết; tạ thế。婉辞,死亡(后面要加'了')。 |
| | 他祖父昨天夜里过去了。 |
| ông nội anh ấy mất tối qua rồi. |
| | 4. (dùng sau động từ biểu thị sử chuyển dịch từ nơi này sang nơi khác)。用在动词后,表示离开或经过自己所在的地方。 |
| | 我对准了球门一脚把球踢过去。 |
| tôi nhằm ngay cầu môn mà suýt thẳng vào. |
| | 5. (dùng sau động từ biểu thị mặt trái hướng về mình)。用在动词后,表示反面对着自己。 |
| | 我把信封翻过去,细看邮戳上的日子。 |
| tôi lật phong bì lại, xem kỹ ngày đóng dấu của bưu điện. |
| | 6. (dùng sau động từ, biểu thị mất đi trạng thái bình thường)。用在动词后,表示失去原来的、正常的状态。 |
| | 病人晕过去了。 |
| bệnh nhân ngất rồi. |
| | 7. (dùng sau động từ, biểu thị sự thông qua)。用在动词后,表示通过。 |
| | 蒙混不过去了。 |
| giấu không xong nữa rồi. |
| | 8. (dùng sau tính từ, biểu thị sự vượt qua, thường dùng với '得' hoặc '不')。用在形容词后,表示超过(多跟'得'或'不'连用)。 |
| | 鸡蛋还能硬得过石头去? |
| trứng gà có thể rắn hơn đá sao? |