| | | |
| Từ phồn thể: (見) |
| [jiàn] |
| Bộ: 見 (见) - Kiến |
| Số nét: 7 |
| Hán Việt: KIẾN |
| | 1. trông thấy; thấy。看到;看见。 |
| | 眼见是实。 |
| mắt thấy là sự thực. |
| | 所见所闻。 |
| những điều tai nghe mắt thấy. |
| | 喜闻乐见。 |
| vui tai vui mắt |
| | 见多识广。 |
| thấy nhiều biết nhiều; kiến thức sâu rộng. |
| | 2. tiếp xúc; gặp; gặp phải。接触;遇到。 |
| | 这种药怕见光。 |
| loại thuốc này kị gặp ánh sáng. |
| | 冰见热就化。 |
| băng gặp nóng thì tan ra. |
| | 3. thấy ra; hiện ra。看得出,显现出。 |
| | 见效。 |
| có hiệu lực. |
| | 病已见好。 |
| bệnh thấy đỡ hẳn. |
| | 4. thấy ở; xem; hãy xem。指明出处或需要参看的地方。 |
| | 见上。 |
| xem trên. |
| | 见下。 |
| xem dưới. |
| | 5. gặp mặt; gặp gỡ; tiếp kiến。会见;会面。 |
| | 接见。 |
| tiếp kiến. |
| | 他要来见你。 |
| cậu ta muốn đến gặp anh. |
| | 6. cách nhìn; ý kiến。对于事物的看法;意见。 |
| | 主见。 |
| chủ kiến. |
| | 成见。 |
| thành kiến. |
| | 见解。 |
| kiến giải. |
| | 固执已见。 |
| cố giữ ý kiến của mình. |
| | 7. họ Kiến。(Jiàn)姓。8. |
| 助 |
| | a. được; bị; chịu; để (dùng trước động từ, thể hiện sự bị động)。用在动词前面表示被动。 |
| | 见重于当时。 |
| đang được coi trọng. |
| | 见笑于人。 |
| bị mọi người chê bai; để họ chê cười. |
| | b. được; bị (dùng trước động từ, biểu thị đối với bản thân như thế nào)。在动词前面表示对我怎么样。 |
| | 见告。 |
| bị tố cáo. |
| | 见示。 |
| được xem. |
| | 见教。 |
| được dạy bảo. |
| | 见谅。 |
| được tha thứ; mong bỏ qua cho. |
| | Ghi chú: 另见xiàn'现' |
| Từ ghép: |
| | 见报 ; 见背 ; 见不得 ; 见长 ; 见得 ; 见地 ; 见方 ; 见风是雨 ; 见风转舵 ; 见缝插针 ; 见怪 ; 见鬼 ; 见好 ; 见机 ; 见教 ; 见解 ; 见礼 ; 见猎心喜 ; 见面 ; 见面礼 ; 见轻 ; 见仁见智 ; 见世面 ; 见识 ; 见所未见 ; 见天 ; 见外 ; 见危授命 ; 见微知著 ; 见闻 ; 见习 ; 见效 ; 见笑 ; 见新 ; 见义勇为 ; 见异思迁 ; 见于 ; 见长 ; 见证 ; 见罪 |