请输入您要查询的越南语单词:

 

单词
释义
Từ phồn thể: (揹、偝)
[bēi]
Bộ: 肉 (月) - Nhục
Số nét: 9
Hán Việt: BỐI; BỘI
 1. cõng; vác; khiêng; gánh。 (人)用脊背驮
 2. gánh vác; đảm nhiệm。负担。
 Ghi chú: Cách đọc khác: bèi.
 这个责任我还背得起
 trách nhiệm này tôi còn gánh vác nổi.
Từ ghép:
 背包 ; 背包袱 ; 背榜 ; 背带 ; 背带裤 ; 背负 ; 背黑锅 ; 背饥荒 ; 背筐 ; 背篓 ; 背物 ; 背债 ; 背子
[bèi]
Bộ: 月(Nhục)
Hán Việt: BỐI; BỘI
 1. lưng。(背儿) 躯干的一部分,部位跟胸和腹相对。
 2. mu; sống; mặt sau; lưng。(背儿)某些物体的反面或后部。
 手背
 mu bàn tay
 刀背儿
 sống dao
 墨透纸背
 mực thấm qua mặt sau giấy
 3. tựa lưng vào; quay lưng lại; xây lưng lại (ngược với "hướng về")。背部对着(跟'向'相对)。
 背山面海
 tựa lưng vào núi, mặt hướng ra biển
 背水作战
 trận quyết chiến; trận huyết chiến; (dựa vào sông đánh trận; ý nói không có chỗ thoái lui)
 人心向背
 lòng dân theo hay chống
 4. ly khai; rời bỏ。离开。
 背井离乡
 xa rời quê hương; ly biệt xóm làng
 5. núp; trốn, dấu。躲避;瞒。
 光明正大,没什么背人的事
 chuyện quang minh chính đại, không dấu giếm gì cả
 6. thuộc; thuộc lòng。背诵。
 背台词
 học thuộc lòng lời diễn
 书背熟了
 thuộc bài rồi
 7. vi phạm; bội bạc; làm trái; bội phản。违背;违反。
 背约
 bội ước
 背信弃义
 bạc tình bạc nghĩa; bội ước
 8. hẻo lánh; vắng vẻ。偏僻。
 背街小巷
 đường vắng hẻm nhỏ; phố nhỏ ngõ vắng
 深山小路很背
 thâm sơn, tiểu lộ hẻo lánh vô cùng; núi sâu đường nhỏ vắng vẻ lắm
 9. xui xẻo; xui; đen đủi。不顺;倒霉;运气不佳
 手气背
 vận xui; đen đủi
 这些天我特背,干什么,什么不成。
 mấy ngày nay tôi xui xẻo quá, làm chuyện gì cũng không thành.
 10. nghểnh ngãng; không thính tai。听觉不灵。
 耳朵有点背
 tai hơi bị nghểnh ngãng
 Ghi chú: 另见bēi
Từ ghép:
 背包 ; 背本就末 ; 背不住 ; 背部 ; 背场儿 ; 背城借一 ; 背城借一,背城一战 ; 背驰 ; 背搭子 ; 背褡 ; 背道儿 ; 背道而驰 ; 背地里 ; 背篼 ; 背兜 ; 背恩忘义 ; 背风 ; 背风港 ; 背风面 ; 背旮旯儿 ; 背躬 ; 背光 ; 背光性 ; 背后 ; 背悔 ; 背集 ; 背脊 ; 背井离乡 ; 背景 ; 背静 ; 背靠 ; 背靠背 ; 背离 ; 背理 ; 背篓 ; 背面 ; 背谬 ; 背叛 ; 背鳍 ; 背气 ; 背弃 ; 背人 ; 背日性 ; 背山起楼 ; 背生芒刺 ; 背时 ; 背书 ; 背熟 ; 背水一战 ; 背水阵 ; 背诵 ; 背向 ; 背斜层 ; 背心 ; 背信弃义 ; 背兴 ; 背眼 ; 背阴 ; 背影 ; 背约 ; 背运 ; 背着手
随便看

 

越汉翻译词典包含66682条越汉汉越翻译词条,基本涵盖了全部常用越南语单词及常用语的翻译及用法,是越南语学习的有利工具。

 

Copyright © 2004-2024 Newdu.com All Rights Reserved
更新时间:2025/7/30 6:34:37