| | | |
| Từ phồn thể: (掛) |
| [guà] |
| Bộ: 手 (扌,才) - Thủ |
| Số nét: 10 |
| Hán Việt: QUA |
| | 1. treo; móc; khoác。借助于绳子、钩子、钉子等使物体附着于某处的一点或几点。 |
| | 挂钟 |
| đồng hồ treo tường |
| | 把大衣挂在衣架上。 |
| treo áo móc vào mắc áo. |
| | 墙上挂着一幅世界地图 |
| trên tường treo tấm bản đồ thế giới. |
| | 一轮明月挂在天上。 |
| vầng trăng sáng treo trên bầu trời. |
| | 2. án treo (án chưa quyết)。(案件等)悬而未决。 |
| | 这个案子还挂着呢。 |
| vụ án này vẫn chưa quyết. |
| | 3. bỏ máy; đặt máy điện thoại xuống。把耳机放回电话机上使电路断开。 |
| | 电话先不要挂,等我查一下。 |
| đừng bỏ máy xuống vội, đợi tôi tra một chút. |
| | 4. nối máy; xin đường dây điện thoại。指交换机接通电话,也指打电话。 |
| | 请你挂总务科 |
| xin anh nối máy với phòng hành chánh quản trị. |
| | 给防汛指挥部挂个电话。 |
| xin cho nói chuyện với bộ chỉ huy phòng lụt. |
| | 5. vướng; mắc phải。钩。 |
| | 钉子把衣服挂住了。 |
| đinh vướng vào áo rồi. |
| | 6. vấn vương; lo lắng; lo nghĩ (nội tâm)。(内心)牵挂。 |
| | 他总是挂着家里的事。 |
| anh ấy cứ lo lắng chuyện gia đình. |
| | 7. phủ; phủ lên (bề mặt của vật)。(物体表面)蒙上;糊着。 |
| | 脸上挂了一层尘土。 |
| trên mặt phủ một lớp bụi. |
| | 瓦器外面挂一层釉子。 |
| mặt ngoài đồ gốm phủ một lớp men. |
| | 8. đăng ký; ghi tên; báo。登记。 |
| | 挂失 |
| báo mất giấy tờ |
| | 挂一个号 |
| đăng ký số thứ tự. |
| | 9. chuỗi; tràng; cỗ; bánh (lượng từ)。量词,多用于成套或成串的东西。 |
| | 一挂四轮大车 |
| cỗ xe bốn bánh. |
| | 十多挂鞭炮 |
| hơn mười tràng pháo |
| Từ ghép: |
| | 挂碍 ; 挂表 ; 挂不住 ; 挂彩 ; 挂车 ; 挂齿 ; 挂锄 ; 挂单 ; 挂斗 ; 挂钩 ; 挂冠 ; 挂果 ; 挂号 ; 挂花 ; 挂怀 ; 挂幌子 ; 挂火 ; 挂记 ; 挂甲 ; 挂件 ; 挂镜线 ; 挂靠 ; 挂累 ; 挂历 ; 挂镰 ; 挂零 ; 挂漏 ; 挂虑 ; 挂面 ; 挂名 ; 挂念 ; 挂拍 ; 挂牌 ; 挂屏 ; 挂气 ; 挂牵 ; 挂欠 ; 挂失 ; 挂帅 ; 挂锁 ; 挂毯 ; 挂图 ; 挂孝 ; 挂鞋 ; 挂心 ; 挂羊头卖狗肉 ; 挂一漏万 ; 挂账 ; 挂职 ; 挂钟 ; 挂轴 |