| | | |
| Từ phồn thể: (搗、擣) |
| [dǎo] |
| Bộ: 手 (扌,才) - Thủ |
| Số nét: 11 |
| Hán Việt: ĐẢO |
| | 1. giã; đâm; giầm; táng; thụi。用棍子等的一端撞击。 |
| | 捣蒜 |
| giã tỏi |
| | 捣米 |
| giã gạo |
| | 用胳膊肘捣了他一下。 |
| dùng cùi chỏ thụi cho nó một cái. |
| | 直捣敌营。 |
| đánh thẳng vào doanh trại địch. |
| | 2. đập; nện; đánh mạnh; dần。捶打。 |
| | 捣衣 |
| đập áo (giặt áo) |
| | 3. phá rối; gây rối; làm rối loạn; quấy rối。搅乱。 |
| | 捣乱 |
| gây rối |
| | 捣麻烦 |
| gây phiền phúc; gây phiền hà |
| Từ ghép: |
| | 捣蛋 ; 捣鼓 ; 捣鬼 ; 捣毁 ; 捣乱 ; 捣麻烦 ; 捣腾 |