释义 |
赚 | | | | | Từ phồn thể: (賺) | | [zhuàn] | | Bộ: 貝 (贝) - Bối | | Số nét: 17 | | Hán Việt: TRẠM | | | 1. được lợi; được lợi nhuận; kiếm lời; được lãi。获得利润(跟'赔'相对)。 | | | 赚钱 | | kiếm được tiền | | | 2. lợi nhuận; có lãi; lời。(赚儿)利润。 | | | 有赚 | | có lời | | | 3. kiếm (tiền)。挣(钱)。 | | | 做一天工,赚十块 | | làm một ngày, kiếm được 10 đồng. | | Từ ghép: | | | 赚头 | | [zuàn] | | Bộ: 贝(Bối) | | Hán Việt: TOẢN | | | lừa; gạt (người)。骗(人)。 | | | 你赚我白跑了一趟。 | | anh lừa tôi đi công không một chuyến. |
|