释义 |
愈 | | | | | Từ phồn thể: (瘉、癒) | | [yù] | | Bộ: 心 (忄,小) - Tâm | | Số nét: 13 | | Hán Việt: DŨ | | | 1. khỏi bệnh; hết bệnh。(病)好。 | | | 痊愈 | | hết bệnh; khỏi bệnh | | | 病愈 | | khỏi bệnh; hết bệnh | | | 2. tốt hơn; hơn。较好;胜过。 | | | 彼愈于此。 | | cái kia tốt hơn cái này. | | | 3. càng... càng。叠用,跟'越...越'相同。 | | | 山路愈走愈陡,而风景愈来愈奇。 | | đường núi càng đi càng dốc nhưng phong cảnh thì càng ngày càng đẹp. | | | 愈是情况紧急,愈是需要沉着冷静。 | | tình hình càng khẩn cấp thì càng cần bình tĩnh. | | Từ ghép: | | | 愈合 ; 愈加 ; 愈演愈烈 ; 愈益 |
|