| | | |
| [jīngxǐng] |
| | 1. giật mình tỉnh giấc; thức giấc; thức dậy。受惊动而醒来。 |
| | 突然从梦中惊醒。 |
| chợt giật mình tỉnh mộng. |
| | 2. làm tỉnh giấc; làm bừng tỉnh。使惊醒。 |
| | 别惊醒了孩子。 |
| đừng làm con tỉnh giấc. |
| [jīng·xing] |
| | tỉnh ngủ; dễ tỉnh giấc; dễ giật mình。睡眠时容易醒来。 |
| | 他睡觉很惊醒,有点儿响动都知道。 |
| anh ấy lúc ngủ rất dễ tỉnh giấc, chỉ một tiếng động nhỏ thôi cũng biết. |