释义 |
功亏一篑 | | | | [gōngkuīyīkuì] | | | việc sắp thành lại hỏng; đắp một núi đất, chỉ thiếu một sọt đất mà không thể hoàn thành (núi đắp đã cao, nhưng chỉ còn thiếu một sọt đất cuối cùng ở trên đỉnh, thì cũng coi như núi đắp chưa xong. Sự nghiệp lớn lao mà chưa hoàn tất viên mãn thì coi như chưa hoàn thành.)。伪古文《尚书·旅獒。》为山九仞,功亏一篑。堆九仞高的土山,只差一筐土而不能 完成。比喻一件大事只差最后一点儿人力物力而不能成功(含惋惜意)。 |
|