| | | |
| [yì] |
| Bộ: 手 (扌,才) - Thủ |
| Số nét: 8 |
| Hán Việt: ỨC |
| | 1. đè xuống; ấn xuống; dìm xuống。向下按;压制。 |
| | 抑 制 |
| đè xuống; dìm xuống |
| | 抑 郁 |
| phiền muộn; uất ức |
| | 压抑 |
| nén |
| | 抑 恶扬善 |
| ghìm kẻ ác, biểu dương người hiền. |
| 连 |
| | 2. hoặc là; hay là。表示选择,相当于'或是'、'还是'。 |
| | 求之欤,抑 与之欤? |
| xin ư, hay là cho ư? |
| 连 |
| | 3. nhưng; mà; vậy mà。表示转折,相当于'可是'、'但是'、'然而'。 |
| | 多则多矣,抑 君似鼠。 |
| nhiều thì nhiều, nhưng cả lũ chẳng ra gì. |
| | 4. mà còn。表示递进,相当于'而且'。 |
| | 非惟天时,抑 亦人谋也。 |
| không phải chỉ có thiên thời mà còn là mưu trí của con người. |
| Từ ghép: |
| | 抑或 ; 抑扬 ; 抑扬顿挫 ; 抑郁 ; 抑止 ; 抑制 |