| | | |
| [tóngqíng] |
| | 1. đồng cảm; thông cảm。对于别人的遭遇在感情上发生共鸣。 |
| | 同情心 |
| lòng thông cảm |
| | 他在青少年时期就十分同情被压迫的劳苦大众。 |
| thời niên thiếu ông ấy rất thông cảm với quần chúng lao khổ bị áp bức. |
| | 2. đồng tình。对于别人的行动表示赞成。 |
| | 我们同情并支持该国人民的正义斗争。 |
| chúng tôi đồng tình và ủng hộ cuộc đấu tranh chính nghĩa của nhân dân nước này. |