| | | |
| [zhōngjiān] |
| | 1. ở giữa; bên trong。里面。 |
| | 那些树中间有半数是李树。 |
| trong số những cây kia có phân nửa là cây mận. |
| | 2. trung tâm; chính giữa。中心。 |
| | 湖底像锅底,越到中间越深。 |
| đáy hồ giống như đáy chảo, càng vào giữa càng sâu. |
| | 3. giữa。在事物两端之间或两个事物之间的位置。 |
| | 地球走到太阳和月亮中间就发生月食。 |
| trái đất đi vào giữa mặt trời và mặt trăng sẽ sinh ra nguyệt thực. |
| | 从我家到工厂,中间要换车。 |
| từ nhà tôi đến nhà máy, giữa đường phải đổi xe. |