释义 |
nhụt chí | | | | | | 气短 <志气沮丧或情绪低落。> | | | thí nghiệm thất bại, không làm anh ấy nhụt chí. | | 试验失败并没有使他气短。 气馁 <失掉勇气。> | | | 萎靡 <精神不振; 意志消沉。> | | | 泄劲; 泄气 <失去信心和干劲。> | | | mọi người phải hăng hái lên nữa, đừng nhụt chí! | | 大家再加把劲儿, 别泄气!。 自馁 <失去自信而畏缩。> | | | kiên trì nỗ lực, tuyệt đối không được nhụt chí. | | 再接再厉, 绝不自馁。 |
|