| | | |
| | 不久 <指距离某个时期或某件事情时间不远。> |
| | nhà máy xây xong, liền đi ngay vào sản xuất |
| 工厂建成, 不久即正式投产。 当下; 当时; 登时 <就在那个时刻; 立刻。> |
| | tôi nghe nói liền ngẩn người ra. |
| 我一听这话, 当下就愣住了。 |
| | vừa nghe tin này, anh ấy liền chạy tới ngay. |
| 他一听到这个消息, 当时就跑来了。 |
| | nói làm là làm, mọi người liền bắt tay vào việc. |
| 说干就干, 大家登时动起手来了。 顿时 <立刻(只用于叙述过去的事情)。> |
| | tin vui truyền đến mọi người liền hoan hô. |
| 喜讯传来, 人们顿时欢呼起来。 跟脚; 跟脚儿 <随即(限用于行走之类的动作)。> |
| | anh vừa đi thì anh ấy cũng liền đi ngay. |
| 你刚走, 他跟脚儿也出去了。 贯注 <(语意、语气)连贯; 贯穿。> |
| | hai câu này liền một mạch với nhau. |
| 这两句是一气贯注下来的。 |
| | 紧 <动作先后密切接连; 事情急。> |
| | 连; 即 <连续; 接续。> |
| | được mùa mấy năm liền. |
| 连年丰收。 |
| | bắn liền mấy phát súng. |
| 连打几枪。 毗连 <连接。> |
| | 毗邻 <毗连。> |
| | 遂; 就 <表示在很短的时间以内。> |
| | 愈合 <(伤口)长好。> |